Lời bài hát Nhạc_hiệu_UEFA_Champions_League


1.

Ce sont les meilleures equipes.

Sie sind die allerbesten Mannschaften.

The main event.

Die meister, die besten.

Les grandes equipes, the champions.


2.

Une grande reunion.

Eine große sportliche Veranstaltung.

The main event.

Ils sont les meilleurs,

Sie sind die Besten,

These are the champions.

Die meister, die besten.

Les grandes equipes, the champions.


Dịch nghĩa (Bản dịch 1):

1.

Đây là những đội bóng giỏi nhất.

Họ đã vượt qua những thử thách.

Sự kiện chính đã đến.

Những cầu thủ hàng đầu, những cầu thủ xuất sắc.

Những đội bóng lớn, những nhà vô địch.


2.

Một cuộc hội ngộ tuyệt vời.

Người hâm mộ thưởng thức các bữa tiệc thể thao.

Chính sự kiện đỉnh cao này.

Họ là những đội bóng giỏi,

Họ là những cầu thủ xuất sắc.

Đây là những nhà vô địch.

Những cầu thủ hàng đầu, những cầu thủ xuất sắc.

Những đội bóng lớn, những nhà vô địch.


Dịch nghĩa (Bản dịch 2):

1.

Đây là những đội bóng tốt nhất.

Họ trải qua mọi thử thách chông gai.

Để hội tụ tại đây.

Người xuất chúng, người giỏi nhất.

Các đội bóng vĩ đại, các nhà vô địch.


2.

Cuộc hội ngộ tuyệt vời.

Cuộc vui của những người hâm mộ thể thao.

Chính giải đấu này đây.

Họ là những đội bóng giỏi nhất,

Họ là những người giỏi nhất.

Đây là những nhà vô địch.

Người xuất chúng, người giỏi nhất.

Các đội bóng vĩ đại, các nhà vô địch.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Nhạc_hiệu_UEFA_Champions_League http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=201... http://www.tuanvietnam.net/uefa-champions-league-h... http://www.croydonadvertiser.co.uk/Meet-Croydon-ma... http://www.dailymail.co.uk/sport/football/article-... http://baodatviet.vn/bong-da/ben-le-tran-dau/nhac-... http://bongdaplus.vn/tin-bai/36/123293/ban-hung-ca... https://www.fourfourtwo.com/features/its-not-my-be... https://books.google.com/books?id=TAQDxYxQDU8C&pg=...